Xem 5,643
Cập nhật nội dung chi tiết về Tên Tiếng Anh Của 12 Cung Hoàng Đạo Và Những Điều Chưa Bật Mí mới nhất ngày 23/05/2022 trên website Vienthammy5stars.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Cho đến nay, bài viết này đã thu hút được 5,643 lượt xem.
--- Bài mới hơn ---
Vòng tròn hoàng đạo được chia thành 12 cung. Chúng được phân ra theo bốn nguyên tố của thế giới theo quan niệm cổ từ phương Tây: lửa, đất, nước và khí. Một nhóm ba cung hoàng đạo tiếng anh sẽ được xếp vào một nhóm nguyên tố, những cung cùng chung nhóm luôn có điểm giống nhau. Tuy vậy, không phải lúc nào hai cung khác nhóm cũng đối lập nhau.
Các nguyên tố
Đầu mùa
Giữa mùa
Cuối mùa
Lửa (Fire)
Bạch Dương
Sư Tử
Nhân Mã
Đất (Earth)
Kim Ngưu
Xử Nữ
Ma Kết
Nước (Water)
Cự Giải
Bọ Cạp
Song Ngư
Khí (Metal)
Song Tử
Thiên Bình
Bảo Bình
Cung hoàng đạo Ma Kết (22/12 – 19/1)
Trong tiếng anh Ma Kết có tên là Capricorn, với biểu tượng nửa trên là hình con dê và nửa dưới là hình đuôi cá.
Strength – Điểm mạnh
Persistence
Kiên trì
Decisive
Quyết đoán
Serious
Nghiêm túc
Taciturn
Ít nói
Astute
Sắc sảo
Weakness – Điểm yếu
Grumpy
Khó tính
Stubborn
Cố chấp
Stubborn
Bi quan
Cung hoàng đạo Bảo Bình (20/1 – 18/2)
Trong tiếng anh Bảo Bình có tên là Aquarius, với biểu tượng là người cầm bình nước trên tay
Strength – Điểm mạnh
Kind
Tốt bụng
Trustworthy
Đáng tin
Loyal
Trung thành
Weakness – Điểm yếu
Angry
Tức giận
Insensitivity
Vô cảm
Cung hoàng đạo Song Ngư (19/2 – 20/3)
Trong tiếng anh Song Ngư có tên là Pisces, với biểu tượng hai chú cá bơi ngược chiều nhau.
Strength – Điểm mạnh
Sensitive
Nhạy cảm
Easygoing
Dễ tính
Happy
Vui vẻ
Warm
Ấm áp
Weakness – Điểm yếu
Dreamy
Mơ mộng
Jitter
Bồn chồn
Unconfident
Thiếu tự tin
Cung Bạch Dương (21/3 – 19/4)
Trong tiếng anh Bạch Dương có tên là Aries, với biểu tượng con cừa trắng.
Strength – Điểm mạnh
Brave
Cam đảm
Strong
Mạnh mẽ
Industrious
Cần cù
Enterprising
Dám nghĩ dám làm
Weakness – Điểm yếu
Feeling
Cảm xúc
Impatient
Thiếu kiên nhẫn
Tempered
Nóng nảy
Cung hoàng đạo Kim Ngưu (20/4 – 20/5)
Trong tiếng anh Kim Ngưu có tên là Taurus, với biểu tượng chú bò vàng
Strength – Điểm mạnh
Confident
Tự tin
Consistently
Kiên định
Neat
Gọn gàng
Full of energy
Giàu năng lượng
Kind
Tốt bụng
Weakness – Điểm yếu
Stubborn
Cố chấp
Hard to ignore
Khó bỏ qua
Or too problematic
Hay làm quá vấn đề
Cung hoàng đạo Song Tử (21/5 – 21/6)
Trong tiếng anh Song Tử có tên là Gemini được kết tin từ hình tượng của hai đứa trẻ sinh đôi, đến nay vẫn chưa xác định rõ được là hai đứa trẻ ấy có giới tính gì.
Strength – Điểm mạnh
Skillful
Khéo léo
Humor
Hài hước
Convince
Thuyết phục
Weakness – Điểm yếu
Curious
Tò mò
Jitter
Bồn chồn
Worry
Lo lắng
Carelessness
Bất cẩn
Cung hoàng đạo Cự Giải (22/6 – 22/7)
Với tên tiếng anh là Cancer và hình tượng là một chú cua
Strength – Điểm mạnh
Responsibility
Có trách nhiệm
Sensitive
Nhạy cảm
Reason
Lý trí
Weakness – Điểm yếu
Arbitrary
Độc đoán
Cheerless
Ủ rũ
Stubborn
Cáu kỉnh
Cung hoàng đạo Sư Tử (23/7 – 22/8)
Trong tiếng anh Sư Tử có tên Leo và có biểu tượng của chú sư tử oai vệ
Strength – Điểm mạnh
Confident
Tự tin
Brave
Can đảm
Noble
Quý phái
Idealistic
Duy tâm
Weakness – Điểm yếu
Impulsive
Bốc đồng
Arbitrary
Độc đoán
Voluptuary
Thích khoái lạc
Cung hoàng đạo Xử Nữ (23/8 – 22/9)
Trong tiếng anh Xử Nũ có tên là Virgo, mang trong mình biểu tượng là một trinh nữ thuần khiết.
Strength – Điểm mạnh
Neat
Gọn gàng
Industrious
Cần cù
Shrewd intelligence
Thông minh sắc sảo
Patience
Điềm tĩnh
Weakness – Điểm yếu
Material life
Sống vật chất
Perfectionism
Cầu toàn
Retort
Bắt bẻ
Cung hoàng đạo Thiên Bình (23/9 – 22/10)
Trong tiếng anh Thiên Bình có tên là Libra, với hình tượng là một cái cân.
Strength – Điểm mạnh
Pretty
Đẹp
Wise
Khôn ngoan
Friendly
Thân thiện
Useful
Hữu ích
Weakness – Điểm yếu
Irregular
Thất thường
Listless
Thờ ơ
Practical
Thực dụng
Cung hoàng đạo Thiên Yết (23/10 – 22/11)
Trong tiếng anh Thiên Yết có tên là Scorpio, với hình tượng là con bọ cạp
Strength – Điểm mạnh
Decisive
Quyết đoán
Hard work
Chăm chỉ
Weakness – Điểm yếu
Conservative
Bảo thủ
Lack of self-control
Thiếu tự chủ
Hard to ignore
Khó bỏ qua
Cung hoàng đạo Nhân Mã (23/11 – 21/12)
Trong tiếng anh Nhân Mã có tên là Sagittarius, mang trong mình biểu tượng của của một vị thần cầm cung với nửa trên là người, nửa dưới là ngựa
Strength – Điểm mạnh
Open
Cởi mở
Adventurous
Thích phiêu lưu
Enterprising
Dám nghĩ dám làm
Friendly
Thân thiện
Weakness – Điểm yếu
Jitter
Bồn chồn
Stubborn
Bướng bỉnh
--- Bài cũ hơn ---
Bạn đang đọc nội dung bài viết Tên Tiếng Anh Của 12 Cung Hoàng Đạo Và Những Điều Chưa Bật Mí trên website Vienthammy5stars.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!