Bảng mã bưu điện/Bưu chính Hải Phòng năm 2023

Để xác định được điểm đến cuối cùng của bưu phẩm, người dân tại Thành phố Hải Phòng cần số mã bưu chính/ mã bưu điện (Hay là Zip code, Postal code). INVERT tổng hợp tất tần tật các Zip/Postal Code của Bảng mã bưu điện Hải Phòng năm 2023.




I. Mã bưu chính là gì? Cấu trúc mã bưu chính năm 2023


Mã ZIP/ Mã bưu điện hay Mã bưu chính (tiếng anh là ZIP code / Postal code) là hệ thống mã do được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union - UPU), giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng.


Mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc trên bưu phẩm, hàng hóa với mục đích có thể xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm một cách chính xác và tự động. 


Tại Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có cấp tỉnh thành trở xuống. Tóm lại, Mã bưu chính khá quan trọng đối với những người thường xuyên gửi hàng hóa hay bưu phẩm, thư tín.


Cấu trúc mã bưu chính


Kể từ 1/1/2018, Bộ TT&TT chính thức  ban hành Quyết định 2475/QĐ-BTTTT về  Mã bưu chính quốc gia, quy định lại mã bưu chính quốc gia bao gồm t​ập hợp 05 chữ số, trước đó là 6 chữ số.


Cụ thể :


  • Xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: Hai (02) ký tự đầu tiên
  • Xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương: Ba (03) hoặc bốn (04) ký tự đầu tiên
  •  Xác định Mã bưu chính quốc gia: Năm (05) ký tự




Cấu trúc mã Zip năm 2023 là tập hợp gồm 05 chữ số

II. Cách để biết mã bưu cục chính xác nơi bạn đang sinh sống?


Hướng dẫn cách tra mã bưu điện trực tuyến đơn giản năm 2023




Bước 2: Nhập địa chỉ bạn muốn kiểm tra mã zip code rồi nhấn “Tìm kiếm”.



Bước 3: Tìm và copy mã bưu chính nơi bạn cần tra cứu.



Bên cạnh việc tra cứu mã zip code ở cấp độ tỉnh/thành phố thì bạn cũng có thể tra cứu cụ thể mã bưu điện ở quận huyện, xã phường, thôn xóm. Cách tra cứu cũng tương tự như khi bạn tra cứu mã zip code ở tình/thành phố.



Lưu ý: Mã bưu điện các tỉnh thành trên cả nước Việt Nam đều thường xuyên được cập nhật hoặc thay đổi. 


III. Mã ZIP Hải Phòng – Mã bưu điện/bưu Chính Hải Phòng năm 2023: 04000 – 05000 


Theo loại mã bưu điện quy chuẩn 5 số của Việt Nam được cập nhật mới nhất năm 2023, mã ZIP Đà Nẵng là 04000 – 05000. Và hiện Bưu cục cấp 1 Hải Phòng có địa chỉ tại Số 5, Đường Nguyễn Tri Phương, Phường Minh Khai, Quận Hồng Bàng, TP Hải Phòng, Việt Nam.






ĐỐI TƯỢNG



MÃ BƯU CHÍNH







BC. Trung tâm thành phố Hải Phòng



04000





Ủy ban Kiểm tra thành ủy



04001





Ban Tổ chức thành ủy



04002





Ban Tuyên giáo thành ủy



04003





Ban Dân vận thành ủy



04004





Ban Nội chính thành ủy



04005





Đảng ủy khối cơ quan



04009





Thành ủy và Văn phòng thành ủy



04010





Đảng ủy khối doanh nghiệp



04011





Báo Hải Phòng



04016





Hội đồng nhân dân



04021





Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội



04030





Tòa án nhân dân thành phố



04035





Viện Kiểm sát nhân dân thành phố



04036





Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân



04040





Sở Công Thương



04041





Sở Kế hoạch và Đầu tư



04042





Sở Lao động – Thương binh và Xã hội



04043





Sở Ngoại vụ



04044





Sở Tài chính



04045





Sở Thông tin và Truyền thông



04046





Sở Văn hoá, Thể thao



04047





Sở Du lịch



04048





Công an thành phố



04049





Sở cảnh sát phòng cháy và chữa chát



04050





Sở Nội vụ



04051





Sở Tư pháp



04052





Sở Giáo dục và Đào tạo



04053





Sở Giao thông vận tải



04054





Sở Khoa học và Công nghệ



04055





Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn



04056





Sở Tài nguyên và Môi trường



04057





Sở Xây dựng



04058





Sở Y tế



04060





Bộ chỉ huy Quân sự



04061





Ngân hàng nhà nước chi nhánh thành phố



04063





Thanh tra thành phố



04064





Trường chính trị Tô Hiệu



04065





Cơ quan đại diện của Thông tấn Xã Việt Nam



04066





Đài Phát thanh và Truyền hình thành phố



04067





Bảo hiểm Xã hội thành phố



04070





Cục Thuế



04078





Cục Hải quan



04079





Cục Thống kê



04080





Kho bạc Nhà nước thành phố



04081





Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật



04085





Liên hiệp các tổ chức hữu nghị



04086





Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật



04087





Liên đoàn Lao động thành phố



04088





Hội Nông dân thành phố



04089





Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố



04090





Thành đoàn



04091





Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố



04092





Hội Cựu chiến binh thành phố



04093





LSQ. Cộng hòa Séc



04095






1. Mã ZIP Quận Đồ Sơn năm 2023






Mã Zip
Bưu cục
Địa chỉ


187100



Bưu cục cấp 2 Tx Đồ Sơn



Số 85, Đường Lý Thánh Tông, Phường Vạn Sơn, Quận Đồ Sơn





186960



Điểm BĐVHX Hợp Đức



Thôn Đức Hậu I, Phường Hợp Đức, Quận Đồ Sơn






2. Mã ZIP Quận Dương Kinh năm 2023






Mã Zip
Bưu cục
Địa chỉ


186730



Bưu cục cấp 3 Hòa Nghĩa



Ấp Đồn Riêng, Phường Hòa Nghĩa, Quận Dương Kinh





186790



Bưu cục cấp 3 Chợ Hương



Thôn Phương Lung, Phường Hưng Đạo, Quận Dương Kinh





186740



Điểm BĐVHX Tân Thành



Thôn Tân Tiến, Phường Tân Thành, Quận Dương Kinh





186780



Điểm BĐVHX Hải Thành



Thôn 3, Phường Hải Thành, Quận Dương Kinh





186770



Điểm BĐVHX Anh Dũng



Thôn Trà Khê, Phường Anh Dũng, Quận Dương Kinh





186800



Điểm BĐVHX Đa Phúc



Thôn Quảng Luận, Phường Đa Phúc, Quận Dương Kinh






3. Mã ZIP Quận Hải An năm 2023






Mã Zip
Bưu cục
Địa chỉ


187540



Bưu cục cấp 3 KHL Hải An



Đường Ngô Gia Tự, Phường Cát Bi, Quận Hải An





187690



Bưu cục cấp 3 Cầu Rào



Số 45, Đường Ngô Gia Tự, Phường Đằng Lâm, Quận Hải An





187520



Bưu cục cấp 3 Hạ Lũng



Số 1, Cụm 11 Lũng Bắc, Phường Đằng Hải, Quận Hải An





187590



Bưu cục cấp 3 Nam Hải



Cụm 6, Phường Nam Hải, Quận Hải An





187615



Bưu cục cấp 3 KCN Đình Vũ



Khu Dân Cư Trực Cát, Phường Tràng Cát, Quận Hải An





187500



Điểm BĐVHX Đằng Lâm



Khu phố Trung Hành 5, Phường Đằng Lâm, Quận Hải An





187521



Điểm BĐVHX Đằng Hải



Cụm 4 Lũng Đông, Phường Đằng Hải, Quận Hải An





187550



Điểm BĐVHX Đông Hải



Cụm Bình Kiều I, Phường Đông Hải 1, Quận Hải An





187600



Điểm BĐVHX Tràng Cát



Khu Dân Cư Cát Bi, Phường Tràng Cát, Quận Hải An





187601



Điểm BĐVHX VH Hàng Kênh



Khu Dân Cư Thành Tô, Phường Tràng Cát, Quận Hải An






4. Mã ZIP Quận Hồng Bàng năm 2023






Mã Zip
Bưu cục
Địa chỉ


180000



Bưu cục cấp 1 Hải Phòng



Số 5, Đường Nguyễn Tri Phương, Phường Minh Khai, Quận Hồng Bàng





181310



Bưu cục cấp 3 Hồng Bàng



Số 36, Đường Quang Trung, Phường Quang Trung, Quận Hồng Bàng





181080



Bưu cục cấp 3 Thượng Lý



Số 1, Đường Hà Nội, Phường Thượng Lý, Quận Hồng Bàng





181280



Bưu cục cấp 3 Quán Toan



Số tổ 31, Khu phố Iii, Phường Quán Toan, Quận Hồng Bàng





181290



Bưu cục cấp 3 Cảng Mới



Số tổ 3, Khu phố Vi, Phường Quán Toan, Quận Hồng Bàng





181300



Bưu cục cấp 3 Nomura



Khu phố Cn – Nomura, Phường Quán Toan, Quận Hồng Bàng





180900



Bưu cục cấp 3 Hệ 1 Hải Phòng



Số 5, Đường Đinh Tiên Hoàng, Phường Minh Khai, Quận Hồng Bàng





181050



Bưu cục cấp 3 Express Hải Phòng



Số 5, Đường Nguyễn Tri Phương, Phường Minh Khai, Quận Hồng Bàng





181054



Hòm thư Công cộng Vườn hoa Chéo



Đường Điện Biên Phủ, Phường Minh Khai, Quận Hồng Bàng





181170



Bưu cục văn phòng VP BĐTP HẢI PHÒNG



Đường Hoàng Diệu, Phường Minh Khai, Quận Hồng Bàng





181270



Bưu cục văn phòng VP BĐ Trung Tâm



Đường Hoàng Diệu, Phường Minh Khai, Quận Hồng Bàng





181510



Bưu cục cấp 3 KHL Hồng Bàng



Đường Hoàng Diệu, Phường Minh Khai, Quận Hồng Bàng





181530



Bưu cục cấp 3 TMĐT Hải Phòng



Đường Phan Đình Phùng, Phường Hạ Lý, Quận Hồng Bàng





181212



Bưu cục cấp 3 Tôn Đức Thắng



Số 906, Đường Tôn Đức Thắng, Phường Sở Dầu, Quận Hồng Bàng






5. Mã ZIP Quận Kiến An năm 2023






Mã Zip
Bưu cục
Địa chỉ


185100



Bưu cục cấp 2 Kiến An



Số 2, Đường Phan Đăng Lưu, Phường Trần Thành Ngọ, Quận Kiến An





185180



Bưu cục cấp 3 Quán Trữ



Đường Lê Duẩn, Phường Quán Trữ, Quận Kiến An





188140



Bưu cục cấp 3 KHL Kiến An



Đường Hoàng Quốc Việt, Phường Bắc Sơn, Quận Kiến An





185170



Điểm BĐVHX Đồng Hòa



Cụm 3, Phường Đồng Hoà, Quận Kiến An





185140



Điểm BĐVHX Nam Sơn



Số 802, Đường Trần Nhân Tông, Phường Nam Sơn, Quận Kiến An





185220



Điểm BĐVHX Phù Liến



Cụm Cụm 1, Phường Phù Liễn, Quận Kiến An





185102



Đại lý bưu điện Cống Đôi



Số 346, Đường Phan Đăng Lưu, Phường Trần Thành Ngọ, Quận Kiến An





188150



Bưu cục văn phòng VP BĐH Kiến An



Đường Hoàng Quốc Việt, Phường Bắc Sơn, Quận Kiến An






6. Mã ZIP Quận Lê Chân năm 2023






Mã Zip
Bưu cục
Địa chỉ


184570



Bưu cục cấp 3 KHL Lê Chân



Đường Nguyễn Đức Cảnh, Phường An Biên, Quận Lê Chân





183710



Bưu cục cấp 3 Lê Chân



Số 69, Đường Trần Nguyên Hãn, Phường Cát Dài, Quận Lê Chân





184030



Bưu cục cấp 3 Niệm Nghĩa



Số 273, Đường Trần Nguyên Hãn, Phường Niệm Nghĩa, Quận Lê Chân





184190



Bưu cục cấp 3 Chợ Hàng



Số 6, Đường Chợ Hàng, Phường Đông Hải, Quận Lê Chân





184300



Điểm BĐVHX Vĩnh Niệm



Tổ 24, Khu 2, Phường Vĩnh Niệm, Quận Lê Chân






7. Mã ZIP Quận Ngô Quyền năm 2023






Mã Zip
Bưu cục
Địa chỉ


181810



Bưu cục cấp 3 Ngô Quyền



Số 3, Đường Võ Thị Sáu, Phường Máy Tơ, Quận Ngô Quyền





182450



Bưu cục cấp 3 Hàng Kênh



Số 125, Đường Lạch Tray, Phường Lạch Tray, Quận Ngô Quyền





182100



Bưu cục cấp 3 Cầ̀u Tre



Số 22, Lô nhà A4, Khu tập thể Vạn Mỹ, Phường Vạn Mỹ, Quận Ngô Quyền





182110



Bưu cục cấp 3 Vạn Mỹ



Số 343, Đường Đà Nẵng, Phường Vạn Mỹ, Quận Ngô Quyền





182180



Bưu cục cấp 3 Cửa Cấm



Số 298, Đường Lê Lai, Phường Máy Chai, Quận Ngô Quyền





182610



Bưu cục cấp 3 Nguyễn Bỉnh Khiêm



Số 1, Đường Văn Cao, Phường Đằng Giang, Quận Ngô Quyền





182582



Hòm thư Công cộng Trường ĐH Hàng Hải



Đường Lạch Tray, Phường Đồng Quốc Bình, Quận Ngô Quyền





182463



Hòm thư Công cộng Lạch Tray



Đường Lạch Tray, Phường Lạch Tray, Quận Ngô Quyền





182380



Bưu cục cấp 3 KHL Ngô Quyền



Đường Trần Phú, Phường Cầu Đất, Quận Ngô Quyền






8. Mã ZIP Huyện An Dương năm 2023






Mã Zip
Bưu cục
Địa chỉ


184800



Bưu cục cấp 2 An Dương



Khu Phố Số 5, Thị Trấn An Dương, Huyện An Dương





184920



Bưu cục cấp 3 KHL An Dương



Đường 351, Thị Trấn An Dương, Huyện An Dương





184850



Bưu cục cấp 3 Chợ Hỗ



Xóm Nam Bình, Xã An Hưng, Huyện An Dương





185010



Bưu cục cấp 3 Tôn Đức Thắng



Đường Tôn Đức Thắng, Xã An Đồng, Huyện An Dương





184820



Điểm BĐVHX Nam Sơn



Thôn Cách Hạ, Xã Nam Sơn, Huyện An Dương





184830



Điểm BĐVHX Bắc Sơn



Thôn Bắc Hà, Xã Bắc Sơn, Huyện An Dương





184910



Điểm BĐVHX Hồng Phong



Thôn Đình Ngọ, Xã Hồng Phong, Huyện An Dương





184840



Điểm BĐVHX Tân Tiến



Thôn Nông Xá, Xã Tân Tiến, Huyện An Dương





184870



Điểm BĐVHX An Hồng



Thôn Lê Lác 2, Xã An Hồng, Huyện An Dương





184890



Điểm BĐVHX Đại Bản



Thôn Đại Đồng, Xã Đại Bản, Huyện An Dương





184930



Điểm BĐVHX Lê Thiện



Thôn Phí Xá, Xã Lê Thiện, Huyện An Dương





184940



Điểm BĐVHX An Hòa



Thôn Ngọ Dương(nd1,nd2,nd3,nd4,nd5), Xã An Hoà, Huyện An Dương





184950



Điểm BĐVHX Lê Lợi



Thôn Lương Qui, Xã Lê Lợi, Huyện An Dương





185011



Điểm BĐVHX An Đồng



Thôn Vĩnh Khê, Xã An Đồng, Huyện An Dương





184960



Điểm BĐVHX Đặng Cương



Thôn Chiến Thắng-tri Hiếu, Xã Đăng Cương, Huyện An Dương





184980



Điểm BĐVHX Quốc Tuấn



Thôn Kiều Thượng, Xã Quốc Tuấn, Huyện An Dương





185000



Điểm BĐVHX Đồng Thái



Thôn Bạch Mai, Xã Đồng Thái, Huyện An Dương





184990



Điểm BĐVHX Hồng Thái



Thôn Kiều Đông, Xã Hồng Thái, Huyện An Dương





184970



Bưu cục văn phòng VP BĐH An Dương



Đường 351, Thị Trấn An Dương, Huyện An Dương






9. Mã ZIP Huyện An Lão năm 2023






Mã Zip
Bưu cục
Địa chỉ


185300



Bưu cục cấp 2 An Lão



Số 27, Đường Đường Lê Lợi, Thị Trấn An Lão, Huyện An Lão





185450



Bưu cục cấp 3 KHL An Lão



Đường Đường Lương Khánh Thiện, Thị Trấn An Lão, Huyện An Lão





185330



Bưu cục cấp 3 An Tràng



Thôn An Tràng, Thị trấn Trường Sơn, Huyện An Lão





185420



Bưu cục cấp 3 Chợ Kênh



Thôn Câu Hạ A, Xã Quang Trung, Huyện An Lão





185480



Bưu cục cấp 3 Mỹ Đức



Thôn Tiến Lập, Xã Mỹ Đức, Huyện An Lão





185320



Điểm BĐVHX An Thắng



Thôn Quyết Tiến, Xã An Thắng, Huyện An Lão





185350



Điểm BĐVHX Trường Thành



Thôn Phương Chử Tây, Xã Trường Thành, Huyện An Lão





185370



Điểm BĐVHX Trường Thọ



Thôn Ngọc Chử, Xã Trường Thọ, Huyện An Lão





185380



Điểm BĐVHX Bát Trang



Thôn Nghĩa Trang, Xã Bát Trang, Huyện An Lão





185400



Điểm BĐVHX Quang Hưng



Thôn Câu Trung, Xã Quang Hưng, Huyện An Lão





185410



Điểm BĐVHX Quốc Tuấn



Thôn Đông Nham 1, Xã Quốc Tuấn, Huyện An Lão





185460



Điểm BĐVHX Tân Dân



Thôn Đại Hoàng, Xã Tân Dân, Huyện An Lão





185430



Điểm BĐVHX Tân Viên



Thôn Kinh Điền, Xã Tân Viên, Huyện An Lão





185520



Điểm BĐVHX Thái Sơn



Thôn Đoàn Dũng, Xã Thái Sơn, Huyện An Lão





185530



Điểm BĐVHX An Thái



Thôn Thạch Lựu, Xã An Thái, Huyện An Lão





185440



Điểm BĐVHX Chiến Thắng



Thôn Phương Hạ, Xã Chiến Thắng, Huyện An Lão





185500



Điểm BĐVHX An Thọ



Thôn Trần Thành, Xã An Thọ, Huyện An Lão





185470



Bưu cục văn phòng VP BĐH An Lão



Đường Đường Lương Khánh Thiện, Thị Trấn An Lão, Huyện An Lão






10. Mã ZIP Huyện Bạch Long Vĩ năm 2023






Mã Zip
Bưu cục
Địa chỉ


187200



Bưu cục cấp 3 Bạch Long Vĩ



Khu 1, Đảo Bạch Long Vĩ, Huyện Bạch Long Vĩ






11. Mã ZIP Huyện Cát Hải năm 2023






Mã Zip
Bưu cục
Địa chỉ


187300



Bưu cục cấp 2 Cát Hải



Tiểu Khu 1b, Thị Trấn Cát Bà, Huyện Cát Hải





187310



Bưu cục cấp 3 Thị Trấn Cát Bà



Tiểu Khu 2a, Thị Trấn Cát Bà, Huyện Cát Hải





187460



Bưu cục cấp 3 KHL Cát Hải



Khu Dân Cư Vườn Quốc Gia, Thị Trấn Cát Bà, Huyện Cát Hải





187380



Bưu cục cấp 3 Hòa Quang



Khu Lục Độ, Thị trấn Cát Hải, Huyện Cát Hải





187350



Điểm BĐVHX Xuân Đám



Thôn Thôn 3, Xã Xuân Đám, Huyện Cát Hải





187330



Điểm BĐVHX Trân Châu



Thôn Bến, Xã Trân Châu, Huyện Cát Hải





187338



Điểm BĐVHX Hải Sơn



Thôn Hải Sơn, Xã Trân Châu, Huyện Cát Hải





187320



Điểm BĐVHX Việt Hải



Xóm Xóm 2, Xã Việt Hải, Huyện Cát Hải





187360



Điểm BĐVHX Hiền Hào



Thôn Thôn 2, Xã Hiền Hào, Huyện Cát Hải





187340



Điểm BĐVHX Gia Luận



Thôn Thôn 2, Xã Gia Luận, Huyện Cát Hải





187370



Điểm BĐVHX Phù Long



Thôn Thôn Nam, Xã Phù Long, Huyện Cát Hải





187390



Điểm BĐVHX Đồng Bài



Thôn Trung, Xã Đồng Bài, Huyện Cát Hải





187410



Điểm BĐVHX Nghĩa Lộ



Thôn Minh Tân, Xã Nghĩa Lộ, Huyện Cát Hải





187400



Điểm BĐVHX Văn Phong



Thôn Phong Niên, Xã Văn Phong, Huyện Cát Hải





187420



Điểm BĐVHX Hoàng Châu



Thôn Đình, Xã Hoàng Châu, Huyện Cát Hải





187470



Bưu cục văn phòng VP BĐH Cát Hải



Khu Dân Cư Vườn Quốc Gia, Thị Trấn Cát Bà, Huyện Cát Hải






12. Mã ZIP Huyện Kiến Thụy năm 2023






Mã Zip
Bưu cục
Địa chỉ


186700



Bưu cục cấp 2 Kiến Thụy



Số 3, Đường Cẩm Xuân, Thị Trấn Núi Đối, Huyện Kiến Thụy





186970



Bưu cục cấp 3 KHL Kiến Thụy



Đường Cầu Đen, Thị Trấn Núi Đối, Huyện Kiến Thụy





186940



Bưu cục cấp 3 Tú Sơn



Thôn Nãi Sơn, Xã Tú Sơn, Huyện Kiến Thụy





186710



Điểm BĐVHX Minh Tân



Thôn Tân Linh, Xã Minh Tân, Huyện Kiến Thụy





186750



Điểm BĐVHX Đại Đồng



Thôn Phong Cầu I, Xã Đại Đồng, Huyện Kiến Thụy





186760



Điểm BĐVHX Đông Phương



Thôn Đại Trà I, Xã Đông Phương, Huyện Kiến Thụy





186810



Điểm BĐVHX Hữu Bằng



Thôn Kim Đới 1, Xã Hữu Bằng, Huyện Kiến Thụy





186820



Điểm BĐVHX Thuận Thiên



Thôn Xuân Úc, Xã Thuận Thiên, Huyện Kiến Thụy





186840



Điểm BĐVHX Thụy Hương



Thôn Trà Phương, Xã Thụy Hương, Huyện Kiến Thụy





186830



Điểm BĐVHX Thanh Sơn



Thôn Xuân La, Xã Thanh Sơn, Huyện Kiến Thụy





186900



Điểm BĐVHX Ngũ Đoan



Thôn Đại Thắ́ng, Xã Ngũ Đoan, Huyện Kiến Thụy





186950



Điểm BĐVHX Tân Phong



Thôn Lão Phong Ii, Xã Tân Phong, Huyện Kiến Thụy





186870



Điểm BĐVHX Ngũ Phúc



Thôn Xuân Đông, Xã Ngũ Phúc, Huyện Kiến Thụy





186850



Điểm BĐVHX Kiến Quốc



Thôn 4, Xã Kiến Quốc, Huyện Kiến Thụy





186880



Điểm BĐVHX Đại Hà



Thôn Cao Bộ, Xã Đại Hà, Huyện Kiến Thụy





186910



Điểm BĐVHX Đoàn Xá



Thôn Đông Xá, Xã Đoàn Xá, Huyện Kiến Thụy





186890



Điểm BĐVHX Tân Trào



Thôn Ngọc Tỉnh, Xã Tân Trào, Huyện Kiến Thụy





186985



Điểm BĐVHX Du Lễ



Thôn 5, Xã Du Lễ, Huyện Kiến Thụy





186990



Bưu cục văn phòng VP BĐH Kiến Thụy



Thôn 1, Xã Kiến Quốc, Huyện Kiến Thụy






13. Mã ZIP Huyện Thủy Nguyên năm 2023






Mã ZIP
Bưu cục
Địa chỉ


183000



Bưu cục cấp 2 Thủy Nguyên



Số 5, Đường Đà Nẵng, Thị Trấn Núi Đèo, Huyện Thủy Nguyên





183330



Bưu cục cấp 3 Trịnh Xá



Làng Trịnh Xá, Xã Thiên Hương, Huyện Thủy Nguyên





183050



Bưu cục cấp 3 Phả Lễ



Thôn 2, Xã Phả Lễ, Huyện Thủy Nguyên





183200



Bưu cục cấp 3 Cầu Giá



Thôn Chợ Tổng, Xã Lưu Kiếm, Huyện Thủy Nguyên





183300



Bưu cục cấp 3 Quảng Thanh



Thôn Thanh Lăng, Xã Quảng Thanh, Huyện Thủy Nguyên





183370



Bưu cục cấp 3 Tân Hoa



Thôn Đội 4, Xã Tân Dương, Huyện Thủy Nguyên





183140



Bưu cục cấp 3 Ngũ Lão



Thôn 5 Trung Sơn, Xã Ngũ Lão, Huyện Thủy Nguyên





183090



Bưu cục cấp 3 Minh Đức



Khu Đường Phố, Thị Trấn Minh Đức, Huyện Thủy Nguyên





183390



Điểm BĐVHX Dương Quan



Thôn Tả Quan, Xã Dương Quan, Huyện Thủy Nguyên





183320



Điểm BĐVHX An Sơn



Thôn Trại Sơn, Xã An Sơn, Huyện Thủy Nguyên





183020



Điểm BĐVHX An Lư



Thôn An Thắng, Xã An Lư, Huyện Thủy Nguyên





183280



Điểm BĐVHX Cao Nhân



Thôn Nhân Lý, Xã Cao Nhân, Huyện Thủy Nguyên





183240



Điểm BĐVHX Chính Mỹ



Thôn 9 (mỹ Cụ), Xã Chính Mỹ, Huyện Thủy Nguyên





183180



Điểm BĐVHX Đông Sơn



Thôn Thiên Đông, Xã Đông Sơn, Huyện Thủy Nguyên





183110



Điểm BĐVHX Gia Đức



Thôn Thôn Mời, Xã Gia Đức, Huyện Thủy Nguyên





183160



Điểm BĐVHX Gia Minh



Thôn Thủy Minh, Xã Gia Minh, Huyện Thủy Nguyên





183120



Điểm BĐVHX Hòa Bình



Thôn Thanh Bình, Xã Hòa Bình, Huyện Thủy Nguyên





183360



Điểm BĐVHX Hoa Động



Thôn Thôn 13, Xã Hoa Động, Huyện Thủy Nguyên





183340



Điểm BĐVHX Hoàng Động



Làng Lôi Động, Xã Hoàng Động, Huyện Thủy Nguyên





183290



Điểm BĐVHX Hợp Thành



Thôn Câu Nội, Xã Hợp Thành, Huyện Thủy Nguyên





183270



Điểm BĐVHX Kiền Bái



Thôn 6 (tam Đông), Xã Kiền Bái, Huyện Thủy Nguyên





183190



Điểm BĐVHX Kênh Giang



Thôn Trại Kênh, Xã Kênh Giang, Huyện Thủy Nguyên





183250



Điểm BĐVHX Kỳ Sơn



Thôn Vũ Lao, Xã Kỳ Sơn, Huyện Thủy Nguyên





183350



Điểm BĐVHX Lâm Động



Thôn Thôn Đền, Xã Lâm Động, Huyện Thủy Nguyên





183260



Điểm BĐVHX Lại Xuân



Thôn Pháp Cổ, Xã Lại Xuân, Huyện Thủy Nguyên





183400



Điểm BĐVHX Lập Lễ



Thôn Lạch Sẽ, Xã Lập Lễ, Huyện Thủy Nguyên





183201



Điểm BĐVHX Lưu Kiếm



Thôn Phúc Nam, Xã Lưu Kiếm, Huyện Thủy Nguyên





183210



Điểm BĐVHX Liên Khê



Thôn Thiểm Trại, Xã Liên Khê, Huyện Thủy Nguyên





183150



Điểm BĐVHX Minh Tân



Thôn Hồng Thạch, Xã Minh Tân, Huyện Thủy Nguyên





183230



Điểm BĐVHX Mỹ Đồng



Thôn Phương Mỹ, Xã Mỹ Đồng, Huyện Thủy Nguyên





183141



Điểm BĐVHX Ngũ Lão



Thôn 5 Trung Sơn, Xã Ngũ Lão, Huyện Thủy Nguyên





183310



Điểm BĐVHX Phù Ninh



Thôn Phù Lưu, Xã Phù Ninh, Huyện Thủy Nguyên





183070



Điểm BĐVHX Phục Lễ



Thôn Trung, Xã Phục Lễ, Huyện Thủy Nguyên





183301



Điểm BĐVHX Quảng Thanh



Thôn Thanh Lăng, Xã Quảng Thanh, Huyện Thủy Nguyên





183371



Điểm BĐVHX Tân Dương



Thôn Đội 2, Xã Tân Dương, Huyện Thủy Nguyên





183170



Điểm BĐVHX Thủy Đường



Làng Văn Hóa Thủy Tú, Xã Thủy Đường, Huyện Thủy Nguyên





183040



Điểm BĐVHX Thủy Triều



Thôn Tuy Lạc, Xã Thủy Triều, Huyện Thủy Nguyên





183080



Điểm BĐVHX Tam Hưng



Thôn Do Nghi, Xã Tam Hưng, Huyện Thủy Nguyên





183130



Điểm BĐVHX Trung Hà



Thôn Chung Mỹ, Xã Trung Hà, Huyện Thủy Nguyên





183010



Điểm BĐVHX Thủy Sơn



Thôn Dực Liẽn(xóm 5,6,7), Xã Thủy Sơn, Huyện Thủy Nguyên





183380



Bưu cục cấp 3 KCN VSIP



Khu Công nghiệp VSIP, Xã Tân Dương, Huyện Thủy Nguyên





183440



Bưu cục văn phòng VP BĐH Thủy Nguyên



Đường Đà Nẵng, Thị Trấn Núi Đèo, Huyện Thủy Nguyên





183410



Bưu cục cấp 3 KHL Thủy Nguyên



Khu Trung Tâm Tt Minh Đức, Thị Trấn Minh Đức, Huyện Thủy Nguyên






14. Mã ZIP Huyện Tiên Lãng năm 2023






Mã ZIP
Bưu cục
Địa chỉ


185600



Bưu cục cấp 2 Tiên Lãng



Khu Ii, Thị Trấn Tiên Lãng, Huyện Tiên Lãng





185790



Bưu cục cấp 3 KHL Tiên Lãng



Khu I, Thị Trấn Tiên Lãng, Huyện Tiên Lãng





185660



Bưu cục cấp 3 Hòa Bình



Thị tứ Hòa Bình, Xã Tiên Cường, Huyện Tiên Lãng





185920



Bưu cục cấp 3 Đông Quy



Thôn Đông Quy, Xã Toàn Thắng, Huyện Tiên Lãng





185960



Bưu cục cấp 3 Hùng Thắng



Thôn Thôn 16, Xã Hùng Thắng, Huyện Tiên Lãng





185890



Điểm BĐVHX Quang Phục



Thôn Chính Nghị, Xã Quang Phục, Huyện Tiên Lãng





185610



Điểm BĐVHX Quyết Tiến



Thôn Nghân Cầu, Xã Quyết Tiến, Huyện Tiên Lãng





185630



Điểm BĐVHX Tiên Tiến



Thôn Ắn, Xã Tiên Tiến, Huyện Tiên Lãng





185640



Điểm BĐVHX Tự Cường



Thôn Mỹ Khê, Xã Tự Cường, Huyện Tiên Lãng





185680



Điểm BĐVHX Đại Thắng



Thôn Giang Khẩu, Xã Đại Thắng, Huyện Tiên Lãng





185650



Điểm BĐVHX Khởi Nghĩa



Thôn Ninh Duy, Xã Khởi Nghĩa, Huyện Tiên Lãng





185690



Điểm BĐVHX Tiên Thanh



Thôn Hà Đới, Xã Tiên Thanh, Huyện Tiên Lãng





185750



Điểm BĐVHX Bạch Đằng



Làng Pháp Xuyên(cụm Dân Cư Số 3), Xã Bạch Đằng, Huyện Tiên Lãng





185710



Điểm BĐVHX Cấp Tiến



Thôn Phú Xuân, Xã Cấp Tiến, Huyện Tiên Lãng





185940



Điểm BĐVHX Tiên Thắng



Thôn Mỹ Lộc, Xã Tiên Thắng, Huyện Tiên Lãng





185730



Điểm BĐVHX Kiến Thiết



Thôn Nam Tử, Xã Kiến Thiết, Huyện Tiên Lãng





185771



Điểm BĐVHX Đoàn Lập



Thôn Tiên Đôi Nội, Xã Đoàn Lập, Huyện Tiên Lãng





185850



Điểm BĐVHX Bắc Hưng



Thôn Trung Hưng, Xã Bắc Hưng, Huyện Tiên Lãng





185800



Điểm BĐVHX Tiên Minh



Thôn Đông Ninh 2, Xã Tiên Minh, Huyện Tiên Lãng





185820



Điểm BĐVHX Nam Hưng



Thôn Bạch Sa Làng, Xã Nam Hưng, Huyện Tiên Lãng





185990



Điểm BĐVHX Vinh Quang



Thôn Đồn Dưới, Xã Vinh Quang, Huyện Tiên Lãng





185880



Điểm BĐVHX Tiên Hưng



Thôn Hòa Bình, Xã Tiên Hưng, Huyện Tiên Lãng





185870



Điểm BĐVHX Đông Hưng



Thôn Trung Hưng, Xã Đông Hưng, Huyện Tiên Lãng





185840



Điểm BĐVHX Tây Hưng



Thôn Minh Hưng, Xã Tây Hưng, Huyện Tiên Lãng





185770



Đại lý bưu điện Cầu Đầm



Thôn Tân Lập, Xã Đoàn Lập, Huyện Tiên Lãng





185830



Bưu cục văn phòng VP BĐH Tiên Lãng



Khu I, Thị Trấn Tiên Lãng, Huyện Tiên Lãng






15. Mã ZIP Huyện Vĩnh Bảo năm 2023






Mã ZIP
Bưu cục
Địa chỉ


186200



Bưu cục cấp 2 Vĩnh Bảo



Số 129, Đường Đường Phố Đông Thái, Thị Trấn Vĩnh Bảo, Huyện Vĩnh Bảo





186340



Bưu cục cấp 3 KHL Vĩnh Bảo



Đường Đường Phố Đông Thái, Thị Trấn Vĩnh Bảo, Huyện Vĩnh Bảo





186350



Bưu cục cấp 3 Hà Phương



Thôn Gáo, Xã Vĩnh Long, Huyện Vĩnh Bảo





186460



Bưu cục cấp 3 Thanh Lương



Thôn Thanh Khê, Xã Thanh Lương, Huyện Vĩnh Bảo





186520



Bưu cục cấp 3 Nam Am



Thôn Nam Am, Xã Tam Cường, Huyện Vĩnh Bảo





186260



Bưu cục cấp 3 Chợ Cầu



Thôn An Cầu, Xã Vĩnh An, Huyện Vĩnh Bảo





186240



Điểm BĐVHX Tân Liên



Thôn Vinh Quang, Xã Tân Liên, Huyện Vĩnh Bảo





186530



Điểm BĐVHX Tam Đa



Thôn Đông, Xã Tam Đa, Huyện Vĩnh Bảo





186280



Điểm BĐVHX Việt Tiến



Thôn Liễu Kinh 4, Xã Việt Tiến, Huyện Vĩnh Bảo





186270



Điểm BĐVHX Giang Biên



Thôn Râu, Xã Giang Biên, Huyện Vĩnh Bảo





186290



Điểm BĐVHX Dũng Tiến



Thôn An Bồ, Xã Dũng Tiến, Huyện Vĩnh Bảo





186300



Điểm BĐVHX Trung Lập



Thôn Áng Dương 1, Xã Trung Lập, Huyện Vĩnh Bảo





186310



Điểm BĐVHX Thắng Thủy



Thôn Hà Phương 1, Xã Thắng Thủy, Huyện Vĩnh Bảo





186330



Điểm BĐVHX Hùng Tiến



Thôn Bắc Tạ 1, Xã Hùng Tiến, Huyện Vĩnh Bảo





186360



Điểm BĐVHX Hiệp Hòa



Thôn Đại An, Xã Hiệp Hoà, Huyện Vĩnh Bảo





186320



Điểm BĐVHX Tân Hưng



Thôn Nam Tạ, Xã Tân Hưng, Huyện Vĩnh Bảo





186440



Điểm BĐVHX Nhân Hòa



Thôn Kựu Điện, Xã Nhân Hoà, Huyện Vĩnh Bảo





186370



Điểm BĐVHX An Hòa



Thôn An Lãng, Xã An Hòa, Huyện Vĩnh Bảo





186450



Điểm BĐVHX Vinh Quang



Thôn Hu Trì, Xã Vinh Quang, Huyện Vĩnh Bảo





186570



Điểm BĐVHX Lý Học



Thôn Trung Am, Xã Lý Học, Huyện Vĩnh Bảo





186580



Điểm BĐVHX Hòa Bình



Thôn Hàm Dương, Xã Hòa Bình, Huyện Vĩnh Bảo





186590



Điểm BĐVHX Trấn Dương



Thôn Bảo Ngãi, Xã Trấn Dương, Huyện Vĩnh Bảo





186390



Điểm BĐVHX Hưng Nhân



Thôn An Biên, Xã Hưng Nhân, Huyện Vĩnh Bảo





186410



Điểm BĐVHX Đồng Minh



Thôn Bảo Hà, Xã Đồng Minh, Huyện Vĩnh Bảo





186480



Điểm BĐVHX Liên Am



Thôn Thống Nhất, Xã Liên Am, Huyện Vĩnh Bảo





186550



Điểm BĐVHX Cổ Am



Thôn Lê Lợi, Xã Cổ Am, Huyện Vĩnh Bảo





186560



Điểm BĐVHX Vĩnh Tiến



Thôn Hai, Xã Vĩnh Tiến, Huyện Vĩnh Bảo





186420



Điểm BĐVHX Tiền Phong



Thôn Linh Đông, Xã Tiền Phong, Huyện Vĩnh Bảo





186470



Điểm BĐVHX Cộng Hiền



Thôn Hạ Am(gồm Thôn 9,10), Xã Cộng Hiền, Huyện Vĩnh Bảo





186510



Điểm BĐVHX Cao Minh



Thôn Tây Am, Xã Cao Minh, Huyện Vĩnh Bảo





186430



Điểm BĐVHX Vĩnh Phong



Thôn Quán Khái, Xã Vĩnh Phong, Huyện Vĩnh Bảo





186380



Bưu cục văn phòng VP BĐH Vĩnh Bảo



Đường Đường Phố Đông Thái, Thị Trấn Vĩnh Bảo, Huyện Vĩnh Bảo






IV. Sơ lược về Thành phố Hải Phòng


Hải Phòng là thành phố cảng quan trọng của nước ta, thuộc Vùng duyên hải Bắc Bộ của Việt Nam. Đây là một trong năm thành phố trực thuộc trung ương với diện tích đất 1.522,5 km²


Được biết, Hải Phòng là một thành phố ven biển thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng, có vị trí địa lý:


  • Phía bắc giáp tỉnh Quảng Ninh
  • Phía tây giáp tỉnh Hải Dương
  • Phía nam giáp tỉnh Thái Bình
  • Phía đông giáp Vịnh Bắc Bộ thuộc Biển Đông.


Thành phố Hải Phòng cách huyện đảo Bạch Long Vĩ (Ngoại thành Hải Phòng) khoảng 70 km, cách Hà Nội 106 km về phía đông đông nam theo đường 5.